ganh ghét

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣajŋ˧˧ ɣɛt˧˥ɣan˧˥ ɣɛ̰k˩˧ɣan˧˧ ɣɛk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣajŋ˧˥ ɣɛt˩˩ɣajŋ˧˥˧ ɣɛ̰t˩˧

Động từ[sửa]

ganh ghét

  1. Thấy người hơn mình sinh ra ghét.

Tham khảo[sửa]