Bước tới nội dung

garniture

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈɡɑːr.nɪ.tʃɜː/

Danh từ

[sửa]

garniture /ˈɡɑːr.nɪ.tʃɜː/

  1. Đồ trang sức, đồ trang trí; hoa (để bày biện lên các món ăn.
  2. Sự trang trí, sự trang hoàng.
  3. Bộ đồ; đồ phụ tùng.
  4. Quần áo; cách ăn mặc.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ɡaʁ.ni.tyʁ/

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
garniture
/ɡaʁ.ni.tyʁ/
garnitures
/ɡaʁ.ni.tyʁ/

garniture gc /ɡaʁ.ni.tyʁ/

  1. Đồ trang sức, đồ bày biện.
    Les garnitures d’une robe — các thứ trang sức một áo dài
    Garniture de cheminée — đồ bày biện trên lò sưởi
  2. Thức bày kèm (bày trên món ăn như rau mùi, ớt hành... cho đẹp hoặc thêm hương vị).
  3. Bộ đồ.
    Garniture de boutons — bộ cúc
    Garniture de foyer — bộ đồ làm lò
    garniture de bureau — văn phòng phẩm
    garniture de frein — guốc phanh

Tham khảo

[sửa]