Bước tới nội dung

giáo xứ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːw˧˥˧˥ja̰ːw˩˧ sɨ̰˩˧jaːw˧˥˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːw˩˩˩˩ɟa̰ːw˩˧ sɨ̰˩˧

Danh từ

[sửa]

giáo xứ

  1. (Công giáo) Là một kiệu phân cấp quản lí trong Kitô giáo nhỏ hơn của giáo phận.
  2. Nơi thông thường cho các giáo dân qui tụ lại để thi hành đức tin, sống hiệp thông với Giáo hội và tham gia vào sứ mạng của Giáo hội.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)