giáo xứ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːw˧˥ sɨ˧˥ | ja̰ːw˩˧ sɨ̰˩˧ | jaːw˧˥ sɨ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːw˩˩ sɨ˩˩ | ɟa̰ːw˩˧ sɨ̰˩˧ |
Danh từ
[sửa]giáo xứ
- (Công giáo) Là một kiệu phân cấp quản lí trong Kitô giáo nhỏ hơn của giáo phận.
- Nơi thông thường cho các giáo dân qui tụ lại để thi hành đức tin, sống hiệp thông với Giáo hội và tham gia vào sứ mạng của Giáo hội.
Đồng nghĩa
[sửa]Dịch
[sửa]- Tiếng Anh: parish
- Tiếng Pháp: paroche, paroisse
- Tiếng Latinh: paroechia, paroecia
- Tiếng Hy Lạp: παρоικια
- Tiếng Ả Rập: رعية
- Tiếng Asturias: Parroquia
- Tiếng Breton: Parrez
- Tiếng Catalan: Parròquia eclesiàstica
- Tiếng Séc: Farnost
- Tiếng Đan Mạch: Sogn
- Tiếng Đức: kirchengemeinde
- Tiếng Tây Ban Nha: Parroquia (religión)
- Quốc tế ngữ: Paroho
- Tiếng Gaeilge: Paróiste
- Tiếng Triều Tiên: 교구 (기독교)
- Tiếng Indonesia: Paroki
- Tiếng Ý: Parrocchia
- Tiếng Lục Xâm Bảo: Par
- Tiếng Lèmburgs:
- Tiếng Hà Lan: Parochie
- Tiếng Na Uy: Sogn, sokn
- Tiếng Norman: Pâraisse
- Tiếng Hạ Saxon: Parish
- Tiếng Ba Lan: Parafia
- Tiếng Bồ Đào Nha: Paróquia
- Tiếng Slovak: Farnosť
- Tiếng Sloven: Župnija
- Tiếng Serb: Парохија
- Tiếng Phần Lan: seurakunta
- Tiếng Thụy Điển: Församling
- Tiếng Walon: Pårotche