giáo bật

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːw˧˥ ɓə̰ʔt˨˩ja̰ːw˩˧ ɓə̰k˨˨jaːw˧˥ ɓək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːw˩˩ ɓət˨˨ɟaːw˩˩ ɓə̰t˨˨ɟa̰ːw˩˧ ɓə̰t˨˨

Định nghĩa[sửa]

giáo bật

  1. Thứ giáo dài nhỏ, thường dùng để đẩy thuyền, gặp giặc thì giơ ngọn lên đâm.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]