gió nồm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ no̤m˨˩jɔ̰˩˧ nom˧˧˧˥ nom˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɔ˩˩ nom˧˧ɟɔ̰˩˧ nom˧˧

Danh từ[sửa]

gió nồm

  1. Gió mátẩm ướt thổi từ phía đông nam tớiViệt Nam, thường vào mùa hạ.

Tham khảo[sửa]