gión

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɔn˧˥jɔ̰ŋ˩˧jɔŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɔn˩˩ɟɔ̰n˩˧

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

gión

  1. Đóng cục lại.
    Bột pha nước sôi gión lại.

Động từ[sửa]

gión

  1. Lấy một cách nhẹ nhàng bằng mấy đầu ngón tay.
    Gión mấy hột gạo.

Tham khảo[sửa]