Bước tới nội dung

giấy lộn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəj˧˥ lo̰ʔn˨˩jə̰j˩˧ lo̰ŋ˨˨jəj˧˥ loŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəj˩˩ lon˨˨ɟəj˩˩ lo̰n˨˨ɟə̰j˩˧ lo̰n˨˨

Danh từ

[sửa]

giấy lộn

  1. Giấy đã viết một mặt rồi, lật trái lại viết nốt mặt kia.
  2. Giấy bỏ đi.

Tham khảo

[sửa]