Bước tới nội dung

giật lửa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̰ʔt˨˩ lɨ̰ə˧˩˧jə̰k˨˨ lɨə˧˩˨jək˨˩˨ lɨə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟət˨˨ lɨə˧˩ɟə̰t˨˨ lɨə˧˩ɟə̰t˨˨ lɨ̰ʔə˧˩

Động từ

[sửa]

giật lửa

  1. Vay tạm vì có việc cần tiêu, rồi trả ngay.

Dịch

[sửa]

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]