giới từ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəːj˧˥ tɨ̤˨˩jə̰ːj˩˧˧˧jəːj˧˥˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəːj˩˩˧˧ɟə̰ːj˩˧˧˧

Danh từ[sửa]

giới từ

  1. Từ công cụ dùng để nối kết hai từ, hai bộ phậnquan hệ chính phụ.
    Từ "của" trong "sách của tôi" là một giới từ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]