Bước tới nội dung

giao hiếu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːw˧˧ hiəw˧˥jaːw˧˥ hiə̰w˩˧jaːw˧˧ hiəw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːw˧˥ hiəw˩˩ɟaːw˧˥˧ hiə̰w˩˧

Động từ

[sửa]

giao hiếu

  1. Nói hai làng cắt người đi lại thăm viếng nhau hoặc giúp đỡ nhau trong việc đình đám, rước xách, ở nông thôn ngày trước.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]