giới từ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zəːj˧˥ tɨ̤˨˩ | jə̰ːj˩˧ tɨ˧˧ | jəːj˧˥ tɨ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟəːj˩˩ tɨ˧˧ | ɟə̰ːj˩˧ tɨ˧˧ |
Danh từ
[sửa]giới từ
- Từ công cụ dùng để nối kết hai từ, hai bộ phận có quan hệ chính phụ.
- Từ "của" trong "sách của tôi" là một giới từ.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "giới từ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)