giục
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zṵʔk˨˩ | jṵk˨˨ | juk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟuk˨˨ | ɟṵk˨˨ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Động từ
[sửa]giục
- Bảo làm gấp rút.
- Giục con ra ga cho kịp tàu
- Thúc đẩy.
- Bóng tà như giục con buồn (Truyện Kiều)
- Xui nhau làm phúc, không ai giục nhau đi kiện. (tục ngữ)
- (Phương ngữ)Quăng, Vứt.
Tham khảo
[sửa]- "giục", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)