trục
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨṵʔk˨˩ | tʂṵk˨˨ | tʂuk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂuk˨˨ | tʂṵk˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “trục”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]trục
- Bộ phận thẳng và dài quanh đó một vật quay.
- Trục bánh xe.
- Trục đĩa xe đạp.
- (Thiên văn học) . Đường tưởng tượng quanh đó một thiên thể quay.
- Trục Quả Đất.
- (Toán học) . Đường thẳng quanh đó một hình phẳng quay và sinh ra một khối tròn xoay trong không gian.
- Đường thẳng trên đó một chiều đã được xác định.
- Hai trục của một đồ thị là trục tung và trục hoành.
- Đường thẳng ở giữa nhiều vật hoặc kéo dài thành nhiều nhánh sang hai bên.
- Trục đối xứng.
- Trục giao thông.
- Đường lối chính trị liên kết hai hay nhiều nước.
- Trục Bá Linh-La Mã-Đông Kinh (Berlin-Roma-Tokyo) trong Thế chiến hai.
Dịch
[sửa]- tiếng Anh: axis
Động từ
[sửa]trục
- Bẩy hay nâng một vật gì nặng từ dưới lên trên.
- Trục một cái tàu đắm.
- Máy trục.
- Cần trục.
- Đuổi đi bằng sức mạnh.
- Trục tên phá hoại.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "trục", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)