grav

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy[sửa]

grav

Danh từ[sửa]

  Xác định Bất định
Số ít grav grava, graven
Số nhiều graver gravene

grav gđc

  1. Mồ, mả, mộ. Huyệt.
    De fulgte ham til graven.
    Det er mange graver på kirkegården.
    en grav fra steinalderen
    å være taus som graven — Câm như hến.
    å få en våt grav — Được hải táng. Chết đuối.
    å gå i graven — Chết, từ trần.
    å stå på gravens rand — Sắp chết.
    fra vuggen til graven — Suốt cuộc đời.
    å snu/vende seg i sin grav — Đội mồ sống dậy.
  2. Hầm, hố, hốc.
    Den som graver en grav for andre faller selv nedi. — Ác giả ác báo. Gậy ông đập lưng ông.

Từ dẫn xuất[sửa]

Tham khảo[sửa]