mồ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mo̤˨˩ | mo˧˧ | mo˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mo˧˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]mồ
- (Cn. mả, mộ) Ụ đất ở trên chỗ chôn xác người chết.
- Trải bao thỏ lặn, ác tà, ấy mồ vô chủ, ai mà viếng thăm (Truyện Kiều)
Tham khảo
[sửa]- "mồ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)