mả
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ma̰ː˧˩˧ | maː˧˩˨ | maː˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| maː˧˩ | ma̰ːʔ˧˩ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
Danh từ
mả
- Chỗ chôn người chết, được đắp cao.
- (Khẩu ngữ) Khả năng làm được việc gì đó hay xảy ra việc gì đó, được coi là do tác động của thế đất nơi có mồ mả tổ tiên, theo mê tín.
- Nhà này có mả phát tài.
Đồng nghĩa
- Chỗ chôn người chết
Dịch
Chỗ chôn người chết
|
Tính từ
mả
Phó từ
mả
Dịch
Tài, giỏi
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “mả”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [maː˨˩˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [maː˨˦]
Danh từ
mả
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Mục từ có chuyển tự thừa tiếng Hy Lạp
- Mục từ có bản dịch tiếng Na Uy
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Phó từ/Không xác định ngôn ngữ
- Liên kết mục từ có tham số mục tiêu thừa tiếng Ả Rập
- Mục từ có chuyển tự thủ công không thừa tiếng Bulgari
- Mục từ có mã chữ viết thừa tiếng Hy Lạp
- Mục từ có mã chữ viết thủ công không thừa tiếng Triều Tiên
- Liên kết mục từ có tham số mục tiêu thừa tiếng Latinh
- Danh từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Tày
- Danh từ tiếng Tày