Bước tới nội dung

mả

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ma̰ː˧˩˧maː˧˩˨maː˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
maː˧˩ma̰ːʔ˧˩

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

mả

mả

  1. Chỗ chôn người chết, được đắp cao.
  2. (Khẩu ngữ) Khả năng làm được việc gì đó hay xảy ra việc gì đó, được coido tác động của thế đất nơimồ mả tổ tiên, theo mê tín.
    Nhà này có mả phát tài.

Đồng nghĩa

Chỗ chôn người chết

Dịch

Tính từ

mả

  1. Giỏi

Phó từ

mả

  1. (Thông tục) Tài, giỏi.
    Con mèo bắt chuột rất mả.
    Bắn mả thật.

Dịch

Tham khảo

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

Danh từ

mả

  1. mồ, mộ.