Bước tới nội dung

gập ghềnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣə̰ʔp˨˩ ɣə̤jŋ˨˩ɣə̰p˨˨ ɣen˧˧ɣəp˨˩˨ ɣəːn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣəp˨˨ ɣeŋ˧˧ɣə̰p˨˨ ɣeŋ˧˧

Tính từ

[sửa]

gập ghềnh

  1. (Đường sá) Có những chỗ lồi lõm, không bằng phẳng. Đường núi gập ghềnh.
  2. Khi lên cao, khi xuống thấp một cách không đều, không nhịp nhàng. Bước chân gập ghềnh.
  3. Láy.
    Gập gà gập ghềnh. (ý mức độ nhiều
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của ý mức độ nhiều, thêm nó vào danh sách này.
    )

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]