gắp thăm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣap˧˥ tʰam˧˧ɣa̰p˩˧ tʰam˧˥ɣap˧˥ tʰam˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣap˩˩ tʰam˧˥ɣa̰p˩˧ tʰam˧˥˧

Động từ[sửa]

gắp thăm

  1. Rút số, rút tên để chỉ định người được một quyền lợi gì hay phải làm việc gì.
    Vé đá bóng có ít, phải gắp thăm.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]