hài hước

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 諧謔, trong đó: (hài, hài hước) (nói đùa, đùa cợt).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤ːj˨˩ hɨək˧˥haːj˧˧ hɨə̰k˩˧haːj˨˩ hɨək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːj˧˧ hɨək˩˩haːj˧˧ hɨə̰k˩˧

Tính từ[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

  1. Vui đùa nhằm mục đích gây cười.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Tham khảo[sửa]