Bước tới nội dung

hài

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ha̤ːj˨˩haːj˧˧haːj˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
haːj˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

hài

  1. Loại giày thời xưa.
    Ra hán vào hài.
    Đôi hài vạn dặm.

Tính từ

[sửa]

hài

  1. () . Hoà hợp.
    Phận đẹp duyên hài.
  2. (Kết hợp hạn chế) . những yếu tố gây cười; trái với bi.
    Những tình huống hài trong kịch.
    Đưa thêm chất hài vào phim.

Động từ

[sửa]

hài

  1. (Ph.) . Kể ra, nói rõ ra.
    Hài rõ ra.
    Hài tội.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Nùng

[sửa]

Danh từ

[sửa]

hài

  1. biển.

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

hài

  1. giày dép.

Từ dẫn xuất

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên