Bước tới nội dung

hàng không

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤ːŋ˨˩ xəwŋ˧˧haːŋ˧˧ kʰəwŋ˧˥haːŋ˨˩ kʰəwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːŋ˧˧ xəwŋ˧˥haːŋ˧˧ xəwŋ˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]
Hàng: vượt biển; không: trên không

Danh từ

[sửa]

hàng không

  1. Việc giao thông bằng máy bay.
    Xây dựng ngành hàng không dân dụng.

Tham khảo

[sửa]