hèn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hɛ̤n˨˩hɛŋ˧˧hɛŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɛn˧˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

hèn

  1. Nhút nhát đến mức đáng khinh.
    Chỉ thế mà không dám nói, sao mà hèn thế.
  2. Ở hạng tồi kém/tầm thường, bị coi thường/khinh thường/khinh bỉ.
    Người hèn. Phận hèn. Tài hèn sức mọn.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]