hèn
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hɛ̤n˨˩ | hɛŋ˧˧ | hɛŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hɛn˧˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Tính từ[sửa]
hèn
- Nhút nhát đến mức đáng khinh.
- Chỉ thế mà không dám nói, sao mà hèn thế.
- Ở hạng tồi kém, bị khinh bỉ.
- Người hèn.
- Phận hèn.
- Tài hèn sức mọn.
Dịch[sửa]
- tiếng Anh: coward
Tham khảo[sửa]
- "hèn". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)