Bước tới nội dung

hình như

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hï̤ŋ˨˩ ɲɨ˧˧hïn˧˧ ɲɨ˧˥hɨn˨˩ ɲɨ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hïŋ˧˧ ɲɨ˧˥hïŋ˧˧ ɲɨ˧˥˧

Động từ

[sửa]

hình như

  1. Tổ hợp biểu thị ý phỏng đoán một cách dè dặt, dựa trên nhữngtrực tiếp cảm thấy được; dường như.
    Trông quen quen, hình như đã có gặp.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]