hương thí

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hɨəŋ˧˧ tʰi˧˥hɨəŋ˧˥ tʰḭ˩˧hɨəŋ˧˧ tʰi˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɨəŋ˧˥ tʰi˩˩hɨəŋ˧˥˧ tʰḭ˩˧

Định nghĩa[sửa]

hương thí

  1. Thi để kén cử nhântú tài, xưa cứ ba năm mở một lần.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]