tú tài
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tu˧˥ ta̤ːj˨˩ | tṵ˩˧ taːj˧˧ | tu˧˥ taːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tu˩˩ taːj˧˧ | tṵ˩˧ taːj˧˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ[sửa]
tú tài
- Người thi hương đậu dưới hàng cử nhân.
- Người tốt nghiệp trung học thời Pháp thuộc.
- Kỳ| thi cuối bậc trung học thời Việt Nam Cộng hòa. Cũng là tên gọi văn bằng của kỳ thi này.
- Hiện nay ở Việt Nam người tốt nghiệp trung học cũng được nhận bằng tú tài.
Tham khảo[sửa]
- "tú tài", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)