Bước tới nội dung

hươu cao cổ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
hươu cao cổ

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiəw˧˧ kaːw˧˧ ko̰˧˩˧hɨəw˧˥ kaːw˧˥ ko˧˩˨hɨəw˧˧ kaːw˧˧ ko˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɨəw˧˥ kaːw˧˥ ko˧˩hɨəw˧˥˧ kaːw˧˥˧ ko̰ʔ˧˩

Danh từ

[sửa]

hươu cao cổ

  1. Loài nhai lạichâu Phi, rất cao, cổ dàicứng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]