Bước tới nội dung

hắc ín

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
hak˧˥ in˧˥ha̰k˩˧ ḭn˩˧hak˧˥ ɨn˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
hak˩˩ in˩˩ha̰k˩˧ ḭn˩˧

Danh từ

[sửa]

hắc ín

  1. Chất đen thu được khi chưng dầu mỏ hay than đá, dùng để sơn hoặc rải đường.
    Cái ánh đèn vặn to từ khe cửa quét hắc ín rọi sang (Nguyên Hồng)

Tham khảo

[sửa]