hết trơn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
het˧˥ ʨəːn˧˧ | hḛt˩˧ tʂəːŋ˧˥ | həːt˧˥ tʂəːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
het˩˩ tʂəːn˧˥ | hḛt˩˧ tʂəːn˧˥˧ |
Thán từ
[sửa]hết trơn
- Từ dùng để thờ ơ, than thở một ý nào đó.
- Buồn quá, chả có gì chơi hết trơn!
- Từ dùng để nói lên số lượng đã không có nữa (thường hàm ý phủ định).
- Hết trơn rượu rồi!