Bước tới nội dung

hết trơn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
het˧˥ ʨəːn˧˧hḛt˩˧ tʂəːŋ˧˥həːt˧˥ tʂəːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
het˩˩ tʂəːn˧˥hḛt˩˧ tʂəːn˧˥˧

Thán từ

[sửa]

hết trơn

  1. Từ dùng để thờ ơ, than thở một ý nào đó.
    Buồn quá, chả có gì chơi hết trơn!
  2. Từ dùng để nói lên số lượng đã không có nữa (thường hàm ý phủ định).
    Hết trơn rượu rồi!

Đồng nghĩa

[sửa]
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)