Bước tới nội dung

hỉnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hḭ̈ŋ˧˩˧hïn˧˩˨hɨn˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hïŋ˧˩hḭ̈ʔŋ˧˩

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ

[sửa]

hỉnh

  1. (Ph.) . Phổng (mũi).
    Nó cười, hai cánh mũi hỉnh lên.
    Sướng hỉnh mũi.

Tham khảo

[sửa]