Bước tới nội dung

hồng ngâm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hə̤wŋ˨˩ ŋəm˧˧həwŋ˧˧ ŋəm˧˥həwŋ˨˩ ŋəm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həwŋ˧˧ ŋəm˧˥həwŋ˧˧ ŋəm˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

hồng ngâm

  1. Hồng đã thả vào nước trong một thời gian để hết vị chát.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]