chát

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaːt˧˥ʨa̰ːk˩˧ʨaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨaːt˩˩ʨa̰ːt˩˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

chát

  1. Có vị như vị của chuối xanh.
    Ăn muối còn hơn ăn chuối chát. (tục ngữ)
  2. Tht.
  3. Tiếng hai vật cứng đập vào nhau.
    Bỗng nghe thấy tiếng.
    "chát" ở tầng dưới
  4. Tiếng dùi trống chầu đánh vào tang trống.
    Tom tom, chát chát.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]