Bước tới nội dung

hồng tâm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hə̤wŋ˨˩ təm˧˧həwŋ˧˧ təm˧˥həwŋ˨˩ təm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həwŋ˧˧ təm˧˥həwŋ˧˧ təm˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]
Hồng: đỏ; tâm: điểm ở giữa

Danh từ

[sửa]

hồng tâm

  1. Điểm tròn ở giữa cái bia để tập bắn hay thi bắn.
    Chị ấy bắn ba phát đều trúng hồng tâm.

Tham khảo

[sửa]