Bước tới nội dung

hội kín

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ho̰ʔj˨˩ kin˧˥ho̰j˨˨ kḭn˩˧hoj˨˩˨ kɨn˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hoj˨˨ kin˩˩ho̰j˨˨ kin˩˩ho̰j˨˨ kḭn˩˧

Danh từ

[sửa]

hội kín

  1. Tổ chức bí mật của những người chống lại chế độ thực dân trong thời Pháp thuộc.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]