Bước tới nội dung

hủi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hṵj˧˩˧huj˧˩˨huj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
huj˧˩hṵʔj˧˩

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

hủi

  1. Bệnh phong (cũ).
    Mắc bệnh hủi
  2. Người mắc bệnh phong (cũ).
    Lủi thủi như hủi đi chợ trưa. (tục ngữ)

Tham khảo

[sửa]