Bước tới nội dung

hữu hiệu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 有效. Trong đó: (“hữu”: có); (“hiệu”: hiệu quả).

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiʔiw˧˥ hiə̰ʔw˨˩hɨw˧˩˨ hiə̰w˨˨hɨw˨˩˦ hiəw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɨ̰w˩˧ hiəw˨˨hɨw˧˩ hiə̰w˨˨hɨ̰w˨˨ hiə̰w˨˨

Tính từ

[sửa]

hữu hiệu

  1. hiệu lực, có hiệu quả, có tác dụng.
    Một phương pháp hữu hiệu.

Trái nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]