Bước tới nội dung

hữu ngạn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiʔiw˧˥ ŋa̰ːʔn˨˩hɨw˧˩˨ ŋa̰ːŋ˨˨hɨw˨˩˦ ŋaːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɨ̰w˩˧ ŋaːn˨˨hɨw˧˩ ŋa̰ːn˨˨hɨ̰w˨˨ ŋa̰ːn˨˨

Định nghĩa

[sửa]

hữu ngạn

  1. Bờ bên phải một con sông tính từ đầu nguồn trở xuống; đối lập với tả ngạn.
    Nhà bên phía hữu ngạn sông Hồng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]