hale
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˈheɪɫ/
Tính từ[sửa]
hale /ˈheɪɫ/
- Khoẻ mạnh, tráng kiện (người già).
- to be hale and hearty — còn khoẻ mạnh tráng kiện
Ngoại động từ[sửa]
hale ngoại động từ /ˈheɪɫ/
- Kéo, lối đi bằng vũ lực ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)).
- to hale somebody to prison — lôi ai vào ngục, tống ai vào ngục
Chia động từ[sửa]
hale
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to hale | |||||
Phân từ hiện tại | haling | |||||
Phân từ quá khứ | haled | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | hale | hale hoặc halest¹ | hales hoặc haleth¹ | hale | hale | hale |
Quá khứ | haled | haled hoặc haledst¹ | haled | haled | haled | haled |
Tương lai | will/shall² hale | will/shall hale hoặc wilt/shalt¹ hale | will/shall hale | will/shall hale | will/shall hale | will/shall hale |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | hale | hale hoặc halest¹ | hale | hale | hale | hale |
Quá khứ | haled | haled | haled | haled | haled | haled |
Tương lai | were to hale hoặc should hale | were to hale hoặc should hale | were to hale hoặc should hale | were to hale hoặc should hale | were to hale hoặc should hale | were to hale hoặc should hale |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | hale | — | let’s hale | hale | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo[sửa]
- "hale". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)