hanh thông
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hajŋ˧˧ tʰəwŋ˧˧ | han˧˥ tʰəwŋ˧˥ | han˧˧ tʰəwŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hajŋ˧˥ tʰəwŋ˧˥ | hajŋ˧˥˧ tʰəwŋ˧˥˧ |
Từ nguyên[sửa]
Âm Hán-Việt của chữ Hán 亨通, trong đó: 亨 (“thông suốt”) và 通 (“suốt qua”).
Tính từ[sửa]
- Nói việc đều trôi chảy.
- Chúa nghe tâu hết vân mồng, nhà yên, nước trị, hanh thông an nhàn (Hoàng Trừu)
- Vạn sự, vạn vật đều hanh thông (Tản Đà)
Tham khảo[sửa]
- "hanh thông". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)