Bước tới nội dung

hiến pháp cứng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiən˧˥ faːp˧˥ kɨŋ˧˥hiə̰ŋ˩˧ fa̰ːp˩˧ kɨ̰ŋ˩˧hiəŋ˧˥ faːp˧˥ kɨŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hiən˩˩ faːp˩˩ kɨŋ˩˩hiə̰n˩˧ fa̰ːp˩˧ kɨ̰ŋ˩˧

Danh từ

[sửa]

hiến pháp cứng

  1. (luật pháp) Loại hiến pháp mà để sửa đổi thì cần tuân theo một quy trình đặc biệt, có khi phải thành lập cơ quan chuyên trách và phải được sự đồng thuận của đa số đại biểu trong nghị viện hoặc quốc hội.

Dịch

[sửa]