Bước tới nội dung

hiếu kì

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiəw˧˥ ki̤˨˩hiə̰w˩˧ ki˧˧hiəw˧˥ ki˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hiəw˩˩ ki˧˧hiə̰w˩˧ ki˧˧

Tính từ

[sửa]

hiếu kì

  1. Tò mò, muốn hiểu biết thêm về sự vật, hiện tượng.
    Thằng này có tính hiếu kì.

Dịch

[sửa]