Bước tới nội dung

tò mò

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tɔ̤˨˩ mɔ̤˨˩˧˧˧˧˨˩˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
˧˧˧˧

Từ tương tự

Tính từ

tò mò

  1. tính hay dò hỏi, tìm cách biết bất cứ chuyện gì, hay không quan hệ tới mình.
    Tính tò mò.
    Người hay tò mò.

Tham khảo

[sửa]