tò mò
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɔ̤˨˩ mɔ̤˨˩ | tɔ˧˧ mɔ˧˧ | tɔ˨˩ mɔ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɔ˧˧ mɔ˧˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ[sửa]
tò mò
- Có tính hay dò hỏi, tìm cách biết bất cứ chuyện gì, dù có hay không quan hệ tới mình.
- Tính tò mò.
- Người hay tò mò.
Tham khảo[sửa]
- "tò mò". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)