Bước tới nội dung

hiểm họa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
  1. Hoạ: tai vạ

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiə̰m˧˩˧ hwa̰ːʔ˨˩hiəm˧˩˨ hwa̰ː˨˨hiəm˨˩˦ hwaː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hiəm˧˩ hwa˨˨hiəm˧˩ hwa̰˨˨hiə̰ʔm˧˩ hwa̰˨˨

Danh từ

[sửa]

hiểm họa

  1. (Xem từ nguyên 1) Tai nạn gây ra chết chóc.
    Hiểm hoạ của chiến tranh.

Tính từ

[sửa]

hiểm họa

  1. Hiểm hoạ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]