Bước tới nội dung

hiện đại hóa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiə̰ʔn˨˩ ɗa̰ːʔj˨˩ hwaː˧˥hiə̰ŋ˨˨ ɗa̰ːj˨˨ hwa̰ː˩˧hiəŋ˨˩˨ ɗaːj˨˩˨ hwaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hiən˨˨ ɗaːj˨˨ hwa˩˩hiə̰n˨˨ ɗa̰ːj˨˨ hwa˩˩hiə̰n˨˨ ɗa̰ːj˨˨ hwa̰˩˧

Động từ

[sửa]

hiện đại hóa

  1. Làm cho mang tính chất của thời đại mới.
    Hiện đại hóa vở chèo cổ.
  2. Làm cho trở thànhđầy đủ mọi trang bị, thiết bị của nền công nghiệp hiện đại.
    Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.

Tham khảo

[sửa]
  • Hiện đại hoá, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam