hiện đại hóa
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hiə̰ʔn˨˩ ɗa̰ːʔj˨˩ hwaː˧˥ | hiə̰ŋ˨˨ ɗa̰ːj˨˨ hwa̰ː˩˧ | hiəŋ˨˩˨ ɗaːj˨˩˨ hwaː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hiən˨˨ ɗaːj˨˨ hwa˩˩ | hiə̰n˨˨ ɗa̰ːj˨˨ hwa˩˩ | hiə̰n˨˨ ɗa̰ːj˨˨ hwa̰˩˧ |
Động từ
[sửa]hiện đại hóa
- Làm cho mang tính chất của thời đại mới.
- Hiện đại hóa vở chèo cổ.
- Làm cho trở thành có đầy đủ mọi trang bị, thiết bị của nền công nghiệp hiện đại.
- Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Tham khảo
[sửa]- Hiện đại hoá, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam