hiện đại
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hiə̰ʔn˨˩ ɗa̰ːʔj˨˩ | hiə̰ŋ˨˨ ɗa̰ːj˨˨ | hiəŋ˨˩˨ ɗaːj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hiən˨˨ ɗaːj˨˨ | hiə̰n˨˨ ɗa̰ːj˨˨ |
Danh từ
[sửa]hiện đại
- Thuộc về thời đại ngày nay.
- Nền văn học hiện đại
- Giai đoạn cận hiện đại và hiện đại
- Có áp dụng những phát minh, những thành tựu mới nhất của khoa học, kĩ thuật; đối lập với cổ điển.
- Máy móc hiện đại
- Toà nhà sang trọng và hiện đại
Đồng nghĩa
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Hiện đại, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam