Bước tới nội dung

hiệp định khung

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiə̰ʔp˨˩ ɗḭ̈ʔŋ˨˩ xuŋ˧˧hiə̰p˨˨ ɗḭ̈n˨˨ kʰuŋ˧˥hiəp˨˩˨ ɗɨn˨˩˨ kʰuŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hiəp˨˨ ɗïŋ˨˨ xuŋ˧˥hiə̰p˨˨ ɗḭ̈ŋ˨˨ xuŋ˧˥hiə̰p˨˨ ɗḭ̈ŋ˨˨ xuŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

hiệp định khung

  1. Hiệp địnhtính chất nguyên tắc chung về một vấn đề lớn, thường được kết giữa hai chính phủ, dựa vào đó có thể có những kí kết về những vấn để cụ thể.
    Hiệp định khung về Hợp tác Công nghiệp ASEAN (AICO) năm 1996.