hoá dược

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwaː˧˥ zɨə̰ʔk˨˩hwa̰ː˩˧ jɨə̰k˨˨hwaː˧˥ jɨək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwa˩˩ ɟɨək˨˨hwa˩˩ ɟɨə̰k˨˨hwa̰˩˧ ɟɨə̰k˨˨

Danh từ[sửa]

  1. Ngành khoa học dựa trên nền tảng hóa học kết hợp với dược họcsinh học để nghiên cứu các vấn đề về dược phẩm.

Dịch[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).