huống
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
huəŋ˧˥ | huəŋ˩˧ | huəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
huəŋ˩˩ | huəŋ˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “huống”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Định nghĩa
[sửa]huống
- L. Hơn nữa, vả lại.
- Huống mình cũng dự phần son phấn (Cung oán ngâm khúc)
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "huống", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)