Bước tới nội dung

hyđrô

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
hyđrô

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hi˧˧ ɗəː˧˧ zo˧˧hi˧˥ ɗəː˧˥ ʐo˧˥hi˧˧ ɗəː˧˧ ɹo˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hi˧˥ ɗəː˧˥ ɹo˧˥hi˧˥˧ ɗəː˧˥˧ ɹo˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Latinh hydrogenium. So sánh với tiếng Anh hydrogentiếng Pháp hydrogène.

Danh từ

[sửa]

hyđrô, hy-đrô, hiđrô, hi-đrô

  1. (Hóa học) Nguyên tố nhẹ nhất trong bảng tuần hoàn với nguyên tử số bằng 1.
  2. Khí bằng các nguyên tố này.

Đồng nghĩa

[sửa]