hyđrô
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hi˧˧ ɗəː˧˧ zo˧˧ | hi˧˥ ɗəː˧˥ ʐo˧˥ | hi˧˧ ɗəː˧˧ ɹo˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hi˧˥ ɗəː˧˥ ɹo˧˥ | hi˧˥˧ ɗəː˧˥˧ ɹo˧˥˧ |
Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Latinh hydrogenium. So sánh với tiếng Anh hydrogen và tiếng Pháp hydrogène.
Danh từ
[sửa]hyđrô, hy-đrô, hiđrô, hi-đrô
- (Hóa học) Nguyên tố nhẹ nhất trong bảng tuần hoàn với nguyên tử số bằng 1.
- Khí bằng các nguyên tố này.