Bước tới nội dung

hành quân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤jŋ˨˩ kwən˧˧han˧˧ kwəŋ˧˥han˨˩ wəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hajŋ˧˧ kwən˧˥hajŋ˧˧ kwən˧˥˧

Động từ

[sửa]

hành quân

  1. (Đơn vị quân đội) Di chuyển từ nơi này đến nơi khác theo đội hình nhằm mục đích nhất định.
    Hành quân suốt đêm không nghỉ.
    Trên đường hành quân.

Tham khảo

[sửa]