hồ sơ yêu cầu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ho̤˨˩ səː˧˧ iəw˧˧ kə̤w˨˩ho˧˧ ʂəː˧˥ iəw˧˥ kəw˧˧ho˨˩ ʂəː˧˧ iəw˧˧ kəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ho˧˧ ʂəː˧˥ iəw˧˥ kəw˧˧ho˧˧ ʂəː˧˥˧ iəw˧˥˧ kəw˧˧

Danh từ[sửa]

hồ sơ yêu cầu

  1. (Xây dựng) Tài liệu do chủ đầu tư lập và gửi cho nhà thầu dự kiến chỉ định để làm căn cứ cho nhà thầu lập hồ sơ đề xuất, bao gồm thông tin về gói thầu; yêu cầu nhà thầu kê khai, đề xuất; và chỉ dẫn đối với nhà thầu.